Chỉ bế chất lượng cao từ Trung Quốc là một lựa chọn phổ biến trong ngành in ấn và sản xuất bao bì, nhờ vào giá cả cạnh tranh và chất lượng ngày càng được cải thiện. Nhiều nhà sản xuất Trung Quốc đã đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ và quy trình sản xuất hiện đại để tạo ra các sản phẩm chỉ bế đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Các loại chỉ bế:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Diễn giải |
1 | Chỉ bế/ Gân/Hằn | SLB-TK
|
– 70cm/thanh; 1Hộp=50 thanh.
– Đế gân bằng nhựa PVC tổng hợp – Giá cả tiết kiệm. – Độ bền: 1-3 vạn. → Phù hợp với những bài ngắn! |
2 | Chỉ bế/ Gân/Hằn | SLB-PVC
0.3×0.8/1.2 0.4×1.3/1.4/1.5 0.5×1.0/1.3/1.5/1.6/1.7 0.6×1.6/1.9/2.1/2.3 0.7×2.1/2.5 0.8×3.2/3.5/4.0/7.0 1.0×6.0/7.0 1.2×7.0 1.4×6.0/7.0 |
– 70cm/thanh; 1Hộp=50 thanh.
– Đế gân bằng nhựa PVC chất lượng cao. – Giá cả cạnh tranh. – Độ bền: 3-5 vạn. → Phù hợp với những bài ngắn-trung! ≈ Basic Cito |
3 | Chỉ bế/ Gân/Hằn | SLB-F
Fiber * 0.4×1.5 * 0.6×1.9 |
– 70cm/thanh; 1Hộp=50 thanh.
– Bằng cao su lưu hóa, được xử lý bề mặt nên cứng hơn. – Sử dụng băng dính nhập khẩu từ châu Âu có độ kết dính cao. – Độ bền 5-7 vạn. → Phù hợp với những bài dài! ≈ Proplus Cito |
4 | Chỉ bế/ Gân/Hằn | SLB-P
Black Pressboard 0.4×1.3/1.5 0.6×1.9 0.8×3.0 |
– 70cm/thanh; 1Hộp=50 thanh.
– Đế gân bằng giấy đen nhập khẩu, dễ cắt tỉa. – Sử dụng băng dính nhập khẩu từ châu Âu có độ kết dính cao. – Độ bền 5-7 vạn. → Phù hợp với những bài trung-dài! ≈ Standard/Dynamic Cito |
5 | Chỉ bế/ Gân/Hằn | SLB-G | – 70cm/thanh; 1Hộp=50 thanh.
– Đế gân bằng giấy xám nhập khẩu, dễ cắt tỉa. – Sử dụng băng dính nhập khẩu từ châu Âu có độ kết dính cao. – Độ bền 5-7 vạn. → Phù hợp với những bài trung-dài! ≈ Standard/Dynamic Cito |
6 | Chỉ bế/ Gân/Hằn | SLB-A
0.4×1.3/1.5 0.5×1.5 0.6×1.9 0.7×2.5 0.8×3.0 1.0×6.0 |
– 70cm/thanh; 1Hộp=50 thanh.
– Bằng nhựa đặc biệt, là loại chỉ bế có độ bền tốt nhất so với các loại chỉ bế trên thị trường. – Độ bền: 8-12 vạn. → Phù hợp với những bài dài, đặc biệt với hộp dược, thuốc lá, mỹ phẩm… – Ưu thế hơn so với Cito |
7 | Chỉ bế/ Gân/Hằn chuyên dùng cho carton sóng (tiêu chuẩn) | CXC
1.5×8.0 |
– Được sản xuất tại Anh.
– 75cm/thanh; 1Hộp=32 thanh. → Chuyên dùng cho carton sóng, giảm hiện tượng hằn ở các cạnh khi dùng chỉ bế thông thường. |
8 | Chỉ bế/ Gân/Hằn chuyên dùng cho carton sóng (góc vát nghiêng) | CXI | – Được sản xuất tại Anh.
– 75cm/thanh; 1Hộp=32 thanh. – Là loại chỉ bế cải tiến, với thiết kế mới-góc vát nghiêng giúp giảm thiểu lỗi vỡ giấy-một lỗi rất thường gặp trong ngành bao bì carton. |
9 | Chỉ bế/ Gân/Hằn chuyên dùng cho carton sóng (U/B) | CXU
0.8×8.0/10.0 1.0×7.0/8.0/9.0/10.0 |
– Được sản xuất tại Anh.
– 75cm/thanh; 1Hộp=32 thanh. – Là loại chỉ bế tạo 2 đường gân cho carton sóng. |
10 | Chỉ bế/ Gân/Hằn ép ngược | RB1
RB2 RB3 RB4 RB5 |
– Được sản xuất tại Anh.
– 75cm/thanh; 1Hộp=24 thanh. – Dùng cho các loại giấy dễ vỡ hoặc kết hợp với loại thường khi hộp gấp 2 chiều. |
Chỉ bế chất lượng cao từ Trung Quốc là một giải pháp hiệu quả về chi phí cho các doanh nghiệp trong ngành in ấn và sản xuất bao bì. Với sự cải thiện không ngừng về chất lượng và sự đa dạng về chủng loại, chỉ bế Trung Quốc ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều doanh nghiệp trên toàn thế giới.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.