Giới thiệu về bản kẽm CTP Huaguang 1 lớp TP-A
Bản kẽm CTP (Computer-to-Plate) Huaguang 1 lớp TP-A là một loại bản kẽm sử dụng trong quá trình in ấn offset hiện đại. CTP là công nghệ cho phép trực tiếp chuyển các file điện tử sang bản kẽm mà không cần sử dụng bản film trung gian, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Bản kẽm CTP Huaguang 1 lớp TP-A là sản phẩm có chất lượng cao, đáp ứng được yêu cầu khắt khe của ngành in ấn.
Bản kẽm CTP với độ hoàn nguyên điểm tram vượt bậc, là bản kẽm CTP nhạy nhiệt dương không cần gia nhiệt trước, kích thước, độ dày & đóng gói được quy định nghiêm ngặt.
Đặc điểm nổi bật của bản kẽm CTP Huaguang 1 lớp TP-A
Chất lượng cao:
-
- Sử dụng công nghệ hiện đại, bản kẽm CTP Huaguang đảm bảo chất lượng in ấn cao, chi tiết rõ ràng và màu sắc sống động.
- Tính chính xác cao giúp tái tạo hình ảnh chính xác, đồng đều trên mỗi bản in.
Tiết kiệm thời gian và chi phí:
-
- Loại bỏ bước chuyển đổi từ file điện tử sang bản film trung gian, giúp tiết kiệm thời gian và giảm thiểu rủi ro sai sót.
- Khả năng tái sử dụng bản kẽm cao, giúp giảm chi phí sản xuất và phát huy hiệu quả kinh tế.
Dễ sử dụng và vận hành:
-
- Bản kẽm CTP Huaguang được thiết kế để tương thích với các hệ thống in ấn offset hiện đại, dễ dàng tích hợp và sử dụng.
- Quá trình chuyển đổi từ file điện tử sang bản kẽm nhanh chóng và đơn giản, giảm thiểu thời gian chuẩn bị in.
Độ bền cao:
-
- Sản phẩm có độ bền cao, chịu được áp lực và ma sát trong quá trình in ấn mà không làm giảm chất lượng in.
- Độ bền cao giúp tăng tuổi thọ sử dụng và giảm chi phí thay thế.
Bản kẽm CTP Huaguang 1 lớp TP-A là giải pháp tiên tiến và hiệu quả cho các doanh nghiệp in ấn, giúp nâng cao chất lượng in ấn và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Thông số kỹ thuật của bản kẽm CTP Huaguang 1 lớp TP-A
Model |
TPA |
||||||||||||||
Đế nhôm bản kẽm | Đế nhôm được xử lý điện giải & xử lý ô-xy hóa dương cực. | ||||||||||||||
Độ dày bản | 0.27mm | ||||||||||||||
Bước nhạy quang học | 800-850nm (phù hợp các máy ghi bước sóng laser 830nm) | ||||||||||||||
Phạm vi sử dụng | Phù hợp với hầu hết các loại máy chế bản nhạy nhiệt trên thị trường. | ||||||||||||||
Độ nhạy sáng của kẽm | 20-140mj/cm² | ||||||||||||||
*Để có chất lượng in tốt nhất, nguồn laser cũng cần phải căn cứ vào loại thiết bị ghi bản, điều kiện tráng hiện và độ phân giải để điều chỉnh cho phù hợp. | |||||||||||||||
Độ bền lượt in (lượt) |
|
||||||||||||||
* Độ bền thực tế còn phụ thuộc vào độ phân giải, tình trạng máy in, dung dịch thuốc, mực, giấy và tay nghề của thợ máy. | |||||||||||||||
Độ phân giải | 1-99% @200lpi
AM (275lpi) có thể thích hợp cho tram FM & Hybrid, 20 micron line. |
||||||||||||||
Phụ thuộc vào chất lượng thiết bị ghi bản, ứng dụng in & phương pháp tính tram | |||||||||||||||
Máy hiện bản | Phù hợp với hầu hết các loại máy hiện bản cao cấp trên thị trường. | ||||||||||||||
Dung dịch hiện bản | Tư vấn sử dụng: dung dịch hiện bản Huaguang tương thích.
Phù hợp với hầu hết các loại máy hiện bản nhạy nhiệt cao cấp trên thị trường. |
||||||||||||||
Nhiệt độ hiện bản | 22-28˚C | ||||||||||||||
Thời gian hiện bản | 18-40s | ||||||||||||||
Bù khi hiện | 160ml/m² | ||||||||||||||
Bù khi chờ | 100ml/h | ||||||||||||||
Keo gôm bảo vệ | Keo gôm PG-I (Huaguang) | ||||||||||||||
Dung dịch rửa bản | Dung dịch rửa bản Huaguang tương thích | ||||||||||||||
Ánh sáng an toàn | Thao tác dưới ánh sáng tự nhiên ≤ 2h, Đèn vàng ≤12h | ||||||||||||||
Hạn sử dụng | 12 tháng trong điều kiện bảo quản được tư vấn | ||||||||||||||
Đóng gói/bảo quản | Đựng trong hộp carton, nên bảo quản ở nhiệt độ 17-25˚C, độ ẩm tương đối là 25-60% |
*** Lưu ý: Thông số trên chỉ mang tính tham khảo, phụ thuộc vào điều kiện máy chế bản, máy in, chất lượng giấy, mực in, các dung dịch sử dụng đi kèm trên thực tế.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.