Cấu tạo máy in
-
- Cụm vào giấy
- Cụm tiếp nối giấy
- Cụm dẫn vào giấy
- Cụm in
- Cụm phủ
- Cụm sấy khô
- Cụm dẫn thu thành phẩm
- Cụm thu thành phẩm
- Hệ thống điều khiển và sàn thao tác
Thông số kỹ thuật chính
Vật liệu in
|
Giấy hoặc vật liệu tương đương giấy
Lưu ý: Chiều dài, chiều rộng & định lượng của vật liệu bắt buộc phải tương thích với sức căng cài đặt |
Độ dày vật liệu in | 80~350g/m2 |
Chiều rộng vật liệu in | 1720mm |
Chiều rộng in lớn nhất | 1700mm |
Số lượng cụm màu | 6 cụm in + 1 cụm phủ |
Độ chính xác định vị | ± 0.1mm |
Chiều dài khi in chồng màu | 700-1400mm |
Phạm vi điều chỉnh sức căng | 17~100kg (Khi chạy khổ max giấy) |
Độ dày bản | 1.7mm; 1.14mm |
Độ dày của băng dính 2 mặt | 0.38mm; 0.5mm Chú ý: Sử dụng phương thức dán trực tiếp |
Tốc độ cơ khí máy lớn nhất | 300m/min |
Tốc độ chạy máy | 250m/phút, tốc độ chạy máy thực tế phụ thuộc nhiều vào các yếu tố: kích thước sản phẩm, mực in, hóa chất, diện tích in và chất lượng sản phẩm |
Hướng chạy giấy | Cụm in nằm bên cạnh phải cụm thu liệu (quan sát từ mặt thao tác) |
Loại mực | Mực gốc nước hoặc mực gốc dung môi |
Phương thức truyền động | Điều khiển truyền động bằng servo |
Điều khiển lệnh in | Điều khiển bằng servo |
Nguồn điện | AC400V ±5%,50HZ |
Đường kính cuộn giấy lớn nhất | 1500mm |
Phương thức tiếp liệu | Tiếp giấy tự động không dừng máy |
Hệ thống gia nhiệt sấy khô | Hệ thống gia nhiệt điện |
Tổng công suất động cơ | 175kw (thông thường công suất sử dụng khoảng 65%)
Chú ý: không bao gồm công suất gia nhiệt |
Tiếng ồn lớn nhất | < 85dB |
Nhiệt độ thao tác khuyến cáo | 10-35ºC |
Độ ẩm tương đối | 30-80% (Lấy 20ºC làm nhiệt độ tham khảo) |
Chiều cao so với mặt nước biển | Cao nhất 1000m |
Khí nén
|
Không bôi trơn, sấy khô và lọc sạch độ ẩm với bộ lọc
Áp suất: 6bar Điểm ngưng sương: 2ºC Lưu lượng khí khi thay ống lô áo: 1500l/phút Lưu lượng khí khi chạy máy: 750l/phút |
Nước làm mát
|
Bộ lọc: <20u
Áp lực: Min 2bar, Max 3bar Nhiệt độ nước đầu vào lô làm mát (nhiệt độ phòng +20ºC): 15-18ºC Độ cứng (CaCO3): 2.5-4mg/L PH: 7-8.2 |
Màu máy
|
RAL9003 (trắng) + RAL7024(xám)
Lưu ý: Chỉ các thiết bị chính do Huayang sản xuất |
KT máy (Dài x Rộng x Cao)
|
Vui lòng xem chi tiết trong Bản vẽ Layout máy
Lưu ý: Không bao gồm chiều cao đường ống xả do khách hàng chuẩn bị |
Chức năng của máy
Cụm vào giấy
-
- Vào giấy bằng giá đỡ giấy không trục thủy lực, càng thủy lực có thể tự động nâng hạ cuộn giấy
- Cụm hãm đặt giấy cuộn gồm nhiều vị trí định vị điều khiển bằng khí
- Kìm chặn giấy cuộn bằng phương pháp hình nón, trang bị thêm đầu kẹp rô bốt giãn nở Φ76 và Φ150
- Đường kính đặt cuộn giấy lớn nhất là 1500mm
- Chiều rộng giấy cuộn nhỏ nhất: 700mm
- Trọng lượng lớn nhất 2800kg
- Điều chỉnh giấy theo chiều ngang bằng nút bấm
Cụm tiếp nối giấy
-
- Cụm tiếp giấy tốc độ cao với tỷ lệ thành công 99%
- Bộ phận lật tiếp giấy điều khiển bẳng khí, sau khi tiếp nối giấy dao sẽ tự cắt đuôi giấy.
- Chiều rộng tiếp giấy lớn nhất: 1720mm
- Lô dẫn được điều khiển bởi PLC, duy trì sức căng của giấy đồng nhất trong suốt quá trình làm việc, đảm bảo tỷ lệ tiếp giấy thành công
- Thao tác đơn giản, bảo trì dễ dàng
- Trang bị an toàn đảm bảo không gian thao tác an toàn cho người sử dụng
- Tiếp nối giấy tự động khi tốc độ bằng 0: Khi máy chạy ở trạng thái tốc độ cao, sức căng giấy được duy trì ổn định, tại thời điểm tiếp giấy tốc độ ở vị trí tiếp giấy bằng 0, giúp khả năng bám mực tốt hơn, đồng thời sẽ tăng cường áp lực của lô tỳ ép để đảm bảo mối nối được chắc chắn hơn.
Cụm dẫn vào giấy
-
- Lô dẫn truyền động bằng thép kết hợp với lô tỳ bằng cao su, cương nhu kết hợp
- Sức căng được kiểm tra bởi lô dẫn và cung cấp tín hiệu phản hồi bằng chiết áp.
- Lô thép là lô truyền lực và được điều khiển bằng động cơ servo
- Khi máy chính bắt đầu chạy, lô truyền động cũng bắt đầu chạy
- Việc tắt bật áp lực và điều chỉnh áp lực lô tỳ được điều khiển bằng khí. Trang bị hai xylanh ở hai đầu
- Trang bị khử bụi với thiết kế lô chổi lông hai bên.
Cụm in
-
- Giá đỡ cụm in
+ Khung thành máy bằng gang đúc hợp kim có độ cứng cao, ứng suất thấp, được xử lý kép đảm bảo máy chạy ổn định, đầm máy khi ở tốc độ cao.
+ Tất cả giá đỡ cụm in đều sử dụng gang đúc hợp kim độ cứng cao, ứng suất thấp.
+ Đế giá đỡ được đánh thăng bằng.
-
- Trống ép in trung tâm
+ Với thiết kế hai tầng trong ngoài, bề mặt được mạ crom.
+ Được đỡ bằng vòng bi nhập khẩu có độ chính xác cao, đảm bảo độ ổn định của ống ép in.
+ Truyền động bằng động cơ mô-men xoắn trực tiếp kèm hệ thống làm mát động cơ.
+ Phía trong lớp kèm ống in có thể thông thủy để điều chỉnh nhiệt độ, giúp nhiệt độ trên bề mặt lô ống luôn ổn định.
+ Phanh hãm điều khiển bằng khí độc lập.
-
- Lô in flexo
+ Thiết kế dạng ống tay áo treo, với độ chính xác xoay là 0.01mm.
+ Thiết kế đỡ khóa chặt dạng vai treo lật, vòng bi có độ chính xác cao.
+ Lô in từng màu đều được điều khiển truyền động bằng động cơ servo.
+ Chu vi in được cài đặt vô cấp trong phạm vi cho phép.
-
- Lô Alinox
+ Lô gốm anilox sử dụng công nghệ CNC có độ chính xác cao, được xử lý cân bằng động.
+ Khi chờ in, lô gốm anilox được truyền động độc lập ở chế độ tốc độ chậm để quấy mực, tránh bị khô mực.
+ Lô anilox của từng màu đều do động cơ servo truyền động riêng biệt.
-
- Hệ thống in và cấp mực
+ Mỗi màu đều trang bị dao gạt dạng kín, giảm thiểu sự bay hơi của dung môi, duy trì độ bắt mực và sạch mực.
+ Phía trong khoang chứa thân dao trang bị dao gạt hai chiều xuôi-ngược, dao gạt ngược chiều có tác dụng bịt kín, dao gạt xuôi chiều có tác dụng gạt mực.
+ Dao gạt tăng áp bằng khí, toàn bộ máy được tăng áp một cách đồng đều, áp lực được căn chỉnh bằng van.
+ Thao tác thay dao dễ dàng, nhanh chóng.
+ Mỗi màu đều được trang bị bơm mực, đường ống hồi mực.
+ Mỗi màu đều trang bị khay tiếp mực bằng thép không gỉ.
+ Giữa mỗi khoang màu đều được trang bị nắp bảo vệ.
-
- Cụm in di động
+ Lô in và lô anilox truyền động được truyền động thông qua vít bi có độ chính xác cao, cơ cấu điều chỉnh chỉnh xác.
+ Giá đỡ lô in và lô anilox trượt trên ray dẫn tuyến tính có độ chính xác cao.
+ Nhả áp ở lô in và lô anilox đều được truyền động bởi động cơ servo, có chức năng bật/nhả áp nhanh.
+ Mỗi cụm in đều được điều khiển độc lập.
+ Trục vít bi và ray dẫn tuyến tính đều trang bị nắp bảo vệ.
-
- Kiểm soát định vị
+ Trang bị định vị in theo chiều dọc được điều khiển bằng động cơ servo, phạm vi điều chỉnh lớn nhất: 01 vòng.
+ Trang bị định vị in theo chiều ngang được điều khiển bằng động cơ servo, phạm vi điều chỉnh lớn nhất: ±10mm
-
- Kiểm soát in
+ Có chức năng ghi nhớ, khả năng lưu trữ ghi nhớ lên tới 99 bài in.
+ Khi máy in không làm việc, vị trí cuối cùng của ống ép in sẽ được tự động ghi nhớ, khi máy khởi động lại, máy sẽ bắt đầu từ vị trí tương ứng đó.
+ Trạm điều khiển chính trang bị điều khiển từng cụm in, bao gồm màn hình thao tác và màn hình kiểm tra hình ảnh in.
+ Mỗi cụm màu in đều trang bị núm bấm tháo lắp ống ép in và nút điều khiển định vị in độc lập.
+ Trang bị hai điều khiển từ xa, thuận tiện tiến hành thao tác in.
-
- Cụm định vị in sẵn
+ Trang bị định vị in sẵn.
+ Trang bị chức năng định vị ống tay áo in, định vị in sẵn đạt được thông qua việc căn chỉnh pha.
-
- Máy sấy giữa các màu
+ Trang bị máy sấy giữa các đơn vị in gần nhau. Máy sấy có cửa thoát khí kiểu vòi phun và có thể tái sử dụng gió hồi thứ cấp.
+ Quạt gió được điều khiển bởi động cơ biến tần. Có thể căn chỉnh công suất đầu ra và tốc độ không khí theo nhu cầu.
+ Gia nhiệt điện.
+ Tốc độ gió ở đầu ra: 30m/s.
-
- Hệ thống truyền động và bôi trơn
+ Được truyền động bằng trục điện tử, trống trung tâm, lô in, lô anilox, lô dẫn vào giấy và lô đầu ra giấy được điều khiển bằng động cơ servo.
+ Hệ thống bôi trơn trung tâm cho vòng bi lô in, lô anilox và trống trung tâm.
Cụm phủ:
-
- Cụm phủ được lắp đặt tại vị trí các cụm in, có khả năng định vị với cụm in, độ chính xác tới ±2mm.
- Cụm phủ được truyền động bằng động cơ servo.
- Khoang sấy của cụm phủ dài 4m.
Cụm sấy:
-
- Giá khung đỡ
+ Giá khung đỡ làm bằng thép hình, nối bằng dầm đỡ ngang, bảo đảm độ chắc chắn
+ Trang bị thang, sàn vận hành trên giá khung đỡ thuận tiện cho việc luồn giấy và kiểm tra lò sấy trên nóc máy
-
- Lò sấy trên nóc máy
+ Lò sấy dài 6m
+ Kết cấu lò sấy giữ nhiệt, khởi động xylanh lò sấy phía trên
+ Gia nhiệt điện
-
- Hệ thống sấy tập trung
+ Hệ thống gia nhiệt tập trung sấy BC, sấy nóc máy, sấy cụm phủ
+ Gia nhiệt điện
+ Dạng vòi phun, tốc độ thổi gió lớn nhất 25m/giây
+ Tự động điều khiển nhiệt độ, độ sai số ±2℃
Cụm dẫn thu thành phẩm:
-
- Lô truyền động là lô thép, lô tỳ là lô cao su, cương-nhu kết hợp.
- Sức căng được kiểm tra bởi lô dẫn và cung cấp tín hiệu phản hồi bằng chiết áp.
- Lô thép là lô truyền lực và được điều khiển bằng động cơ servo.
- Khi máy chính bắt đầu chạy, lô truyền động cũng bắt đầu chạy.
- Việc tắt bật áp lực và điều chỉnh áp lực lô tỳ được điều khiển bằng khí. Trang bị hai xylanh ở hai đầu.
Cụm thu thành phẩm:
-
- Cụm thu thành phẩm độc lập.
- Trục thu thành phẩm được truyền động bằng động cơ biến tần vector.
- Thay thu cuộn ở tốc độ cao mà không cần dừng máy.
- Hệ thống kiểm tra sức căng bằng lô dẫn truyền động.
- Chiết áp có độ chính xác cao.
- Điều khiển sức căng bằng xylanh ít ma sát, điều chỉnh sức căng nhanh và chính xác.
- Đường kính trục giãn nở thu cuộn là 150mm.
- Đường kính thu cuộn lớn nhất là 1500mm.
Bàn điều khiển chính:
-
- Bao gồm những thao tác dưới đây:
+ Các lệnh thao tác: Khởi động, Dừng khẩn cấp, Tăng tốc, Bật-Tắt quạt gió, Bật-Tắt lô áp lực.
+ Màn hình hiển thị: Màn hình thao tác HMI, Màn hình tĩnh.
-
- Hệ thống điều khiển: bộ điều khiển B&R
- Động cơ truyền động trống ép in trung tâm là động cơ servo truyền động trực tiếp
- Kết nối hệ thống: kết nối Tô Pô của từng cụm truyền động. Sức căng được kiểm tra bằng chiết áp và truyền tín hiệu tới bộ điều khiển. Sau đó bộ điều khiển xuất tín hiệu tới động cơ driver, giúp động cơ hoạt động theo như tín hiệu điều khiển.
- Linh kiện điện: bộ ngắt mạch của cả máy, contactor AC, rơ le, nút bấm đều dùng của thương hiệu Schneider
- Màn hình tĩnh:
+ Trang bị màn hình tĩnh. Camera có thể kiểm tra hình ảnh in ở cả hai bên trái phải, định vị tùy ý, phóng to 1-12 lần
+ Màn hình màu độ phân giải cao
-
- Hệ thống điều khiển định vị sẵn
- Hệ thống bảo vệ an toàn:
+ Toàn bộ khu vực truyền động của máy đều được trang bị nắp bảo vệ an toàn
+ Máy được lắp đèn chiếu sáng, cụm in gắn 2 chiếc, khu dẫn thu thành phẩm, khu thu thành phẩm, khu cụm phủ mỗi vị trí 1 chiếc
+ Phía ngoài cụm in có trang bị nút dừng khẩn cấp
+ Thiết kế an toàn của máy phù hợp với tiêu chuẩn Quốc gia
+ Được chứng nhận CE
Trang bị phụ tùng:
PLC & Màn hình thao tác | B&R |
Hệ thống điều khiển truyền động servo | B&R |
Sensor cảm biến sức căng | Mitsubishi |
Hệ thống sức căng bằng lô dẫn | |
Van xả | SMC |
Chiết áp | SENTOP |
Các loại vòng bi chính | SKF hoặc FAG |
Đồng hồ điều khiển nhiệt độ | Honeywell |
Ray dẫn tuyến tính | HIWIN hoặc ABBA |
Bộ ngắt mạch | Schneider |
Rơ le | Schneider |
Nút bấm | Schneider |
Các linh kiện khí | AIRTAC |
Màn hình tĩnh & Trang bị định vị in sẵn | BST |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.